Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ,TB&XH, UBND cấp quận, UBND cấp xã - Hình 1

Ảnh minh họa

Theo đó, công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC lĩnh vực LĐ-TB&XH bao gồm 7 thủ tục, trong đó: 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ-TB&XH; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 80 TTHC lĩnh vực Lao động - Thuơng binh và Xã hội, trong đó: 38 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐ-TB&XH; 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các TTHC số 22, 23, 28, 38, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

TTHC số 74 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực. 

Các TTHC số 4, 6, 11, 24, 27, 28, 34, 35, 55, 57, 69 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần VI tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31 /8/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

Các TTHC số 1, 7, 15, 23, 24, 26, 29, 31, 32, 38, 43, 46, 57, 58, 60 lĩnh vực Lao động-Thương binh xã hội phần V tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch UBND TP hết hiệu lực.

TTHC số 1 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần I tại Quyết định 5574/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

Các TTHC số 1, 2, 3 lĩnh vực Người có công phần I tại Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 27/4/2013 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

TTHC số 1, lĩnh vực LĐ,TB&XH điểm A mục II phần I tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.

Các TTHC số 21, 23, 33, 39, 43, 44, 45, 46 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần III mục A phụ lục 2; số 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 96, 97, 98, 99, 100, 101 lĩnh vực An toàn Lao động phần VIII, mục A phụ lục 2; số 124 lĩnh vực Người có công phần IX, mục A phụ lục 2; số 61 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V mục A phụ lục 2; số 55, 56 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV mục A phụ lục 2; số 9, 10, 12, 20, 24, 27 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V, mục B phụ lục 2; số 8, 9 lĩnh vực Bảo trợ xã hội-Giảm nghèo phần I, mục C phụ lục 2; số 19, 20 lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội phần IV, mục c phụ lục 2 tại Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND TP hết hiệu lực.

Nguyễn Tuệ