THCL Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên đã họp để thống nhất, phê duyệt phương án điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016. Theo đó, điểm chuẩn vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên không có biến động nhiều so với năm 2015. Điểm đầu vào cao nhất thuộc là ngành Y đa khoa (Đại học Y- Dược) 24,75 điểm, tiếp đó các ngành khác đứng vị trí 23 và 24 điểm. Các trường thành viên khác của Đại học Thái Nguyên đều lấy mốc điểm từ 15 điểm.
Cụ thể như sau
| Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp môn) | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Marketing | D340115 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Luật kinh tế | D380107 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
Kinh tế | D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | D140214 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Cơ khí | D520103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | D905218 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D520114 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 17.00 |
|
Kỹ thuật Vật liệu | D520309 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử | D520201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | D905228 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | D520207 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Kỹ thuật Máy tính | D520214 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | D520216 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kinh tế công nghiệp | D510604 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Quản lý Công nghiệp | D510601 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Môi trường | D520320 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 15.00 |
|
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 15.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) | 15.00 |
|
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D904429 | 15.00 |
| |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15.00 |
| |
Phát triển nông thôn | D620116 | 15.00 |
| |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 15.00 |
| |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15.00 |
| |
Công nghệ thực phẩm(chương trình tiên tiến) | D905419 | 15.00 |
| |
Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | 15.00 |
| |
Chăn nuôi | D620105 | 15.00 |
| |
Thú y | D640101 | 15.00 |
| |
Lâm nghiệp | D620201 | 15.00 |
| |
Khoa học cây trồng | D620110 | 15.00 |
| |
Khuyến nông | D620102 | 15.00 |
| |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 15.00 |
| |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | D620113 | 15.00 |
| |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 15.00 |
| |
Quản lý đất đai | D850103 | 15.00 |
| |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 15.00 |
| |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | 15.00 |
| |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Giáo dục học | D140101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 15.00 |
|
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | 22.50 |
|
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 17.00 |
|
Giáo dục Chính trị | D140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | 15.00 |
|
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
| 20.50 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 16.00 |
| ||
Sư phạm Tin học | D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 15.00 |
|
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
| 17.00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 16.00 |
| ||
Sư phạm Hoá học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 16.00 |
|
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 16.00 |
|
Sư phạm Ngữ Văn | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
| 20.50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
| 16.00 |
| ||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 18.50 |
| ||
Sư phạm Lịch Sử | D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 17.00 |
|
| Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 16.00 |
| |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 16.00 |
| ||
Sư phạm Địa lí | D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
| 19.00 |
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10);
| 16.00 |
| ||
Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04); | 20.00 |
| ||
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 23.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Y đa khoa | D720101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 24.75 |
|
Dược học | D720401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24.50 |
|
Răng hàm mặt | D720601 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 24.50 |
|
Y học dự phòng | D720302 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 23.00 |
|
Điều dưỡng | D720501 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 22.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
|
Luật | D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 16.00 |
|
Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
|
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 15.00 |
|
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 15.00 |
|
Sinh học | D420101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) | 15.00 |
|
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) | 15.00 |
|
Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 |
|
Toán ứng dụng | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 15.00 |
|
Du lịch | D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 15.00 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 15.00 |
|
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); | 15.00 |
|
Khoa học thư viện | D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Công tác xã hội | D760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 15.00 |
|
Tiếng Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 15.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Hệ thống thông tin | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 15.00 |
|
Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 15.00 |
|
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 15.00 |
|
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 15.00 |
|
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 15.00 |
|
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 |
|
Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15); | 15.00 |
|
Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) | 15.00 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (D14) | 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09) | 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Sư phạm tiếng Nga | D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)
| 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09) | 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (D14) | 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09) | 15.00 | Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04); Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10); Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09) | Tốt nghiệp THPT |
|
KHOA QUỐC TẾ |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế | D340120 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
|
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
|
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 15.00 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Kế toán | C340301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | Tốt nghiệp THPT |
|
Kiểm toán | C340302 |
| ||
Quản trị kinh doanh | C340101 |
| ||
Tài chính – Ngân hàng | C340201 |
| ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 |
| ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 |
| ||
Công nghệ thông tin | C480201 |
| ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 |
| ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 |
| ||
Quản lý xây dựng | C580302 |
| ||
Khoa học cây trồng | C620110 |
| ||
Dịch vụ Thú y | C640201 |
| ||
Quản lý đất đai | C850103 |
| ||
Quản lý môi trường | C850101 |
| ||
Tiếng Anh | C220201 |
| ||
Tiếng Hàn Quốc | C220210 |
| ||
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Khoa học cây trồng | D620110 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) | 15.00 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) | 15.00 |
|
Chăn nuôi | D620105 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) | 15.00 |
|
Du lịch | D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 15.00 |
|
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia sẽ nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia trực tiếp tại các trường đăng ký xét tuyển hoặc gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ của trường, bắt đầu từ ngày 14/8 đến hết ngày 19/8/2016./.
Ngọc Liên