sdbf hf weufwh

Hyundai Grand i10 có 6 phiên bản động cơ 1.2 với 6 màu sơn ngoại thất là: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. Với 2 phiên bản 1.2 MT Base (bản số sàn, thiếu) Hatchback và Sedan chỉ có 2 màu: Trắng và Bạc.

Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh tháng 11/2020 - 10

Giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh tháng 11/2020 - 9

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe ô tô Hyundai Grand i10 đang phân phối tại thị trường Việt Nam cập nhật mới nhất tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.

Biến thể

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu VND)

Giá lăn bánh giảm 50% LPTB
(triệu VND)

Hà Nội

Tp.HCM

Tỉnh/Tp khác

Hatchback

Hyundai Grand i10 MT 1.0L (base)

315

356

353

334

Hyundai Grand i10 MT 1.0L (full)

355

398

395

376

Hyundai Grand i10 AT 1.0L

380

425

421

402

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base)

340

382

379

360

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full)

380

425

421

402

Hyundai Grand i10 AT 1.2L

405

451

447

428

Sedan

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (base)

350

393

390

370

Hyundai Grand i10 MT 1.2L (full)

390

435

431

413

Hyundai Grand i10 AT 1.2L

415

462

458

439

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe. 

PV