Cơ quan Trung ương của Hiệp hội Chống hàng giả & Bảo vệ thương hiệu Việt Nam
  • Click để copy

Năm Giáp Thìn 2024: Tuổi nào xông đất mang tài lộc, may mắn cho gia chủ?

Để bắt đầu một năm mới với vạn sự tốt lành, từ lâu, nhiều người Việt rất coi trọng việc chọn tuổi đẹp xông đất đầu năm và nó đã trở thành một phong tục có ý nghĩa đặc biệt trong nhiều gia đình Việt.

Theo quan niệm của người xưa, người bước vào nhà chúc tết gia chủ đầu tiên trong năm mới sẽ mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình. Đặc biệt người chúc tết là người hợp tuổi với gia chủ sẽ giúp gia chủ thuận lợi và thành công rực rỡ trong năm mới.

Vậy năm mới Giáp Thìn 2024, tuổi nào xông đất sẽ mang sức khỏe, tài lộc, may mắn cho gia chủ?

Theo nhà nghiên cứu văn hóa Ngô Hương Giang, Tết Giáp Thìn 2024 có 4 tuổi rất tốt, phù hợp để tiến hành xông đất đầu năm, được ví như “Thần Tài chuyển thế”, mang đến sự may mắn, giàu có và thịnh vượng cho gia chủ. Cụ thể là tuổi Kỷ Dậu (sinh năm 1969), tuổi Quý Dậu (1993), tuổi Kỷ Tỵ (1989), tuổi Nhâm Tý (1972).

Gợi ý xem tuổi xông đất Tết Giáp Thìn 2024 cho 12 con giáp:

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tý

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý 1984: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý 1996: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý 1972: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý 1960: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Sửu

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu 1973: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu 1985: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu 1961: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu: 1997: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu 1949: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Dần

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần 1974: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần: 1986: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần: 1962: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần 1950: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần: 1998: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Mão

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão 1975: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão: 1987: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão: 1963: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão: 1951: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Thìn

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn: 1976: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn: 1964: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn: 1988: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn: 1952: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn: 2000: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tỵ

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tỵ 1977: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tỵ 1965: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tỵ 1989: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tỵ 1953: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tỵ 2001, 1941: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Ngọ

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ: 1966: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ: 1978: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ: 1990: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ: 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ: 2002, 1942: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Mùi

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi 1979: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi: 1967: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi 1991: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi 1943, 2003: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Thân

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân: 1968: Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân: 1980: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân: 1956: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân: 1992: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân: 1944, 2004: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Dậu

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu 1969: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu 1981: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu: 1957: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu: 1993: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu 1945: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tuất

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất: 1970: Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất: 1982: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất: 1958: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất: 1946, 2006: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất: 1994: Canh Dần 1950 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).

Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Hợi

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi 1971: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi 1983: Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi 1959: Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi: 1947, 2007: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).

Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi 1995: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).

Bài liên quan

Tin mới

Sử gia người Anh, ông John Callow: Người đã luôn đi trước với tầm nhìn vĩ đại
Sử gia người Anh, ông John Callow: Người đã luôn đi trước với tầm nhìn vĩ đại

Sử gia người Anh, ông John Callow cho biết, ở Chủ tịch Hồ Chí Minh hội tụ các phẩm chất của một người yêu nước, một nhà cách mạng, học giả, nhà thơ, chính trị gia, nhà lý luận, và người theo chủ nghĩa Marx vĩ đại. Tất cả những phẩm chất này hòa quyện với nhau, tạo nên một vị lãnh tụ xuất chúng.

Chính phủ có lộ trình phù hợp điều chỉnh giá các hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước quản lý
Chính phủ có lộ trình phù hợp điều chỉnh giá các hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước quản lý

Chính phủ sẽ làm mới các động lực tăng trưởng truyền thống và thúc đẩy các động lực tăng trưởng mới; Tiếp tục thực hiện chính sách miễn, giảm lãi suất, giãn, hoãn, cơ cấu lại nợ và miễn, giảm, gia hạn thuế, phí, lệ phí, tiền thuê đất để tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh.

Đề nghị Chính phủ làm rõ việc các ngân hàng thương mại lãi lớn
Đề nghị Chính phủ làm rõ việc các ngân hàng thương mại lãi lớn

Sáng 20/5, trong phiên họp đầu tiên của kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội Vũ Hồng Thanh đã trình bày báo cáo thẩm tra đánh giá bổ sung kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà nước năm 2023; tình hình thực hiện những tháng đầu năm 2024. Trong đó, Ủy ban Kinh tế của Quốc hội đề nghị Chính phủ làm rõ việc các ngân hàng thương mại lãi lớn năm 2023 trong bối cảnh doanh nghiệp khó khăn.

Từ ngày 1/6 dữ liệu truy xuất nguồn gốc hàng hóa phải đủ 10 thông tin cơ bản
Từ ngày 1/6 dữ liệu truy xuất nguồn gốc hàng hóa phải đủ 10 thông tin cơ bản

Bộ Khoa học và Công nghệ vừa ban hành quy định dữ liệu truy xuất sản phẩm, hàng hóa phải tối thiểu 10 thông tin cơ bản, giúp người tiêu dùng nhận biết rõ nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.

Sản xuất xanh đang trở thành tiêu chí hàng đầu của các khu công nghiệp Vĩnh Phúc
Sản xuất xanh đang trở thành tiêu chí hàng đầu của các khu công nghiệp Vĩnh Phúc

Đầu tháng 3/2024, Vĩnh Phúc đã tổ chức hội nghị công bố Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trong đó, đặc biệt quan tâm đến các phương án bảo vệ môi trường, gắn với phát triển kinh tế - xã hội, ưu tiên thu hút các dự án đầu tư công nghệ cao, công nghệ sạch, thân thiện với môi trường, bắt kịp xu hướng Net Zero trên thế giới.

Chứng khoán phiên sáng 20/5: Áp lực bán gia tăng, VN-Index lại "chào thua" mốc 1.280 điểm
Chứng khoán phiên sáng 20/5: Áp lực bán gia tăng, VN-Index lại "chào thua" mốc 1.280 điểm

Áp lực bán gia tăng trong 30 phút cuối phiên đã khiến các cổ phiếu đồng loạt hạ độ cao và VN-Index lại "chào thua" mốc 1.280 điểm.