Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Giá dịch vụ chẩn đoán bằng hình ảnh

Đơn vị: đồng

STT

STT 

TT37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương 

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

6

 

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

   

I

I

 

Siêu âm

   

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

  

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

  

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực trăng

186.000

  

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

  

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

  

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

  

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

 

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

  

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dụ trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

 

II

II

 

Chụp X-quang thường

   

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

14

  

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

  

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

  

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

  

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

  

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

  

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

  

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cân quang (ƯIV)

554.000

  

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

  

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

  

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

  

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

401.000

Chưa bao gồm kim định vị.

 

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

  

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

97.200

  

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

  

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

   

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí

 

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 

32

  

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

  

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426.000

  

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

  

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

  

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

  

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

  

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

  

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

  

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

959.000

  

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

 

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

   

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

  

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

  

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

  

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

  

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

  

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.913.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.686.000

  

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

  

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

 

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

 

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

 

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cất vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

 

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

 

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.213.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

 

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

 

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

 

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

 

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

 

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.226.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

 

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

  

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

  

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

  

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

  

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

   

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

Băng phương pháp DEXA

 

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA

 

73

  

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm

 

Theo Chính phủ