Từ ngày 11/10/2024, Bảng giá điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư; chợ; khu công nghiệp, cụm công nghiệp; tổ hợp thương mại, dịch vụ, sinh hoạt theo Bảng giá bán điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2699/QĐ-BCT do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành ngày 11/10/2024. 

1. Bảng giá điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư; chợ; khu công nghiệp, cụm công nghiệp; tổ hợp thương mại, dịch vụ, sinh hoạt

Tại bài viết “Bảng giá điện sinh hoạt khu tập thể, cụm dân cư; chợ; khu công nghiệp, cụm công nghiệp; tổ hợp thương mại, dịch vụ, sinh hoạt bao gồm giá bán điện của các đối tượng sau đây:

(vi) Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư.

(vii) Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt.

(viii) Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

(ix) Giá bán buôn điện cho chợ.

2. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

Thành phố, thị xã

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1

Cho kWh từ 0 - 50

1.768

Bậc 2

Cho kWh từ 51 - 100

1.831

Bậc 3

Cho kWh từ 101 - 200

2.072

Bậc 4

Cho kWh từ 201 - 300

2.623

Bậc 5

Cho kWh từ 301 - 400

2.960

Bậc 6

Cho kWh từ 401 trở lên

3.059

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1

Cho kWh từ 0 - 50

1768

Bậc 2

Cho kWh từ 51 - 100

1831

Bậc 3

Cho kWh từ 101 - 200

2072

Bậc 4

Cho kWh từ 201 - 300

2623

Bậc 5

Cho kWh từ 301 - 400

2960

Bậc 6

Cho kWh từ 401 trở lên

3059

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1669

Thị trấn, huyện lỵ

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1

Cho kWh từ 0 - 50

1707

Bậc 2

Cho kWh từ 51 - 100

1770

Bậc 3

Cho kWh từ 101 - 200

1967

Bậc 4

Cho kWh từ 201 - 300

2490

Bậc 5

Cho kWh từ 301 - 400

2802

Bậc 6

Cho kWh từ 401 trở lên

2895

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1

Cho kWh từ 0 - 50

1681

Bậc 2

Cho kWh từ 51 - 100

1744

Bậc 3

Cho kWh từ 101 - 200

1924

Bậc 4

Cho kWh từ 201 - 300

2386

Bậc 5

Cho kWh từ 301 - 400

2703

Bậc 6

Cho kWh từ 401 trở lên

2794

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1669

Giá bán điện (đồng/kWh)

 
Công cụ tra cứu mã số thuế và thông tin doanh nghiệp (cập nhật mới)
Luật Doanh nghiệp 2020 và các văn bản hướng dẫn [cập nhật ngày 29/08/2024]
Hệ thống biểu mẫu về pháp luật doanh nghiệp (cập nhật mới)
Nội dung chính trong hợp đồng mua bán điện trên thị trường giao ngay

Ảnh minh họa 

3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

Bảng giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1

Cho kWh từ 0 - 50

1858

Bậc 2

Cho kWh từ 51 - 100

1919

Bậc 3

Cho kWh từ 101 - 200

2227

Bậc 4

Cho kWh từ 201 - 300

2805

Bậc 5

Cho kWh từ 301 - 400

3136

Bậc 6

Cho kWh từ 401 trở lên

3238

Bảng buôn điện cho mục đích khác

Giờ bình thường

2851

Giờ thấp điểm

1734

Giờ cao điểm

4904

Giá bán điện (đồng/kWh)

4. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

Giờ bình thường

1664

Giờ thấp điểm

1066

Giờ cao điểm

3050

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

Giờ bình thường

1657

Giờ thấp điểm

1035

Giờ cao điểm

3037

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

Giờ bình thường

1649

Giờ thấp điểm

1030

Giờ cao điểm

3018

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

Giờ bình thường

1717

Giờ thấp điểm

1115

Giờ cao điểm

3181

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

Giờ bình thường

1779

Giờ thấp điểm

1155

Giờ cao điểm

3284

Giá bán buôn điện cho chợ

Giá bán buôn điện cho chợ

2687

Giá bán điện (đồng/kWh)

5. Bảng giá điện các ngành sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, nông thôn, khối hành chính sự nghiệp

Quý khách hàng xem thêm >> Bảng giá điện các ngành sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, nông thôn, khối hành chính sự nghiệp

H. Thủy (Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/)