Đối với người điều khiển xe máy vi phạm nồng độ cồn:
Mức vi phạm nồng độ cồn | Mức tiền phạt | Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng (điểm c, khoản 6 Điều 6) | Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng (điểm đ khoản 10, Điều 6). |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng (điểm c, khoản 7 Điều 6). | Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng (điểm e khoản 10, Điều 6). |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng (điểm e, khoản 8 Điều 6). | Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng (điểm g, khoản 10, Điều 6). |
Đối với người điều khiển ô tô vi phạm nồng độ cồn:
Mức vi phạm nồng độ cồn | Mức tiền phạt | Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng (điểm c, khoản 6 Điều 5). | Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng (điểm e, khoản 11, Điều 5). |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng (điểm c, khoản 8, Điều 5). | Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng (điểm g, khoản 11, Điều 5). |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 30 triệu đồng đến 40 triệu đồng. (Điểm a Khoản 10 Điều 5) | Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng (điểm h, khoản 11, Điều 5). |
Đối với người điều khiển xe đạp vi phạm nồng độ cồn:
Mức vi phạm nồng độ cồn | Mức tiền phạt | Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 80 ngàn đồng đến 100 ngàn đồng (điểm q, khoản 1, Điều 8). | |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 300 ngàn đồng đến 400 ngàn đồng (điểm e, khoản 3, Điều 8 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi điểm k, khoản 34, Điều 2, Nghị định 123/2021/NĐ-CP). | |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 400 ngàn đồng đến 600 ngàn đồng (điểm c khoản 4, Điều 8). |
Kim Khánh (t/h)