
Giá mủ cao su trong nước: Thị trường không có biến động
Tại Công ty Cao su Mang Yang:
Giá thu mua mủ nước: loại 1 ở mức 400 đồng/TSC/kg; mủ nước loại 2 ở mức 395 đồng/TSC/kg
Mủ đông tạp loại 1: ở mức 399 đồng/DRC/kg, mủ đông tạp loại 2 ở mức 351 đồng/DRC/kg
Công ty Cao su Phú Riềng: Giá mủ nước ở mức 415 đồng/TSC/kg; Giá mủ tạp ở mức 380 đồng/TSC/kg.
Công ty Cao su Bà Rịa: Giá thu mua mủ nguyên liệu tại nhà máy Xà Bang hôm nay không có biến động, cụ thể:
Giá mủ nước:
Mức 1 có giá 415 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 30 trở lên
Mức 2 có giá 410 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 25 đến dưới 30
Mức 3 có giá 405 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 20 đến dưới 25
Nếu chất lượng mủ không đạt tiêu chuẩn trên thì:
+ Độ TSC dưới 20 nguyên nhân bị mưa chụp, sẽ thu mua với giá thấp hơn 10
đông/độ TSC so với mức 3.
+ Khi 9,0 < pH ≤ 9,8 mua theo công thức trừ lũy tiến: Cụ thể tăng 0,1 độ pH thì giảm 1 đồng/TSC áp dụng theo đơn giá mủ mức 2. Ví dụ: Khi pH =9,1 thì giá thu mua giảm 1 đồng/TSC so mức 2; Khi pH =9,2 thì giá thu mua giảm 2 đồng/TSC so mức 2.
+ Khi pH >9,8 hoặc mủ thử nghiệm phát hiện chất độn, chất bảo quản không phải
NH3 thì thu mua bằng 80% mủ mức 1.
Giá mủ tạp hôm nay ổn dịnh: Mủ chén, mủ đông có độ DRC ≥ 50% ở mức 18.500 đồng/kg; Mủ chén, mủ đông có độ DRC từ 45 ≥50% ở mức 17.200 đồng/kg; Mủ đông có độ DRC từ 35 ≥ DRC 45% ở mức 13.800 đồng/kg.
Công ty cao su Bình Long: Giá thu mua mủ nước: 386-396 đồng/TSC/kg; mủ tạp có độ DRC 60% có giá 14.000 đồng/kg.
Giá cao su trên thế giới hôm nay: Tiếp tục tăng tại Nhật Bản và Singapore, biến động trái chiều tại Thượng Hải.
Tại Nhật Bản, giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo:
| TT | Thời hạn giao | Giá (JPY/kg, | Mức tăng/giảm |
| 1 | 7/2025 | 309 | 1.01% |
| 2 | 8/2025 | 312.7 | 1,07% |
| 3 | 9/2025 | 313.7 | 2,25% |
| 4 | 10/2025 | 313.5 | 1,79% |
| 5 | 11/2025 | 312.1 | 2,26% |
| 6 | 12/2025 | 310.7 | 0,32% |
Tại Thượng Hải, giá cao su tự nhiên trên sàn giao dịch SHFE:
| TT | Thời hạn giao | Giá (CNY/kg) | Mức tăng/giảm |
| 1 | 7/2025 | 13.980 | 0,11% |
| 2 | 8/2025 | 14.010 | - 0,07% |
| 3 | 9/2025 | 14.045 | 0,00% |
| 4 | 10/2025 | 14.065 | - 0,11% |
| 5 | 11/2025 | 14.030 | 0,14% |
Tại Singapore, giá cao su TSR20 trên sàn SGX:
| TT | Thời hạn giao | Giá (Cent/kg) | Mức tăng/giảm |
| 1 | 7/2025 | 161.60 | - 0,80% |
| 2 | 8/2025 | 163.60 | 0,25% |
| 3 | 9/2025 | 163.60 | 0,18% |
| 4 | 10/2025 | 163.90 | 0,18% |
| 5 | 11/2025 | 164.30 | 0,24% |
Lê Thanh (t/h)























