Giá cao su hôm nay 28/6: Tiếp tục tăng tại Nhật Bản và Singapore
Giá cao su hôm nay 28/6: Tiếp tục tăng tại Nhật Bản và Singapore (Ảnh: internet)

Giá mủ cao su trong nước: Thị trường không có biến động

Tại Công ty Cao su Mang Yang:

Giá thu mua mủ nước: loại 1 ở mức 400 đồng/TSC/kg; mủ nước loại 2 ở mức 395 đồng/TSC/kg

Mủ đông tạp loại 1: ở mức 399 đồng/DRC/kg, mủ đông tạp loại 2 ở mức 351 đồng/DRC/kg

Công ty Cao su Phú Riềng: Giá mủ nước ở mức 415 đồng/TSC/kg;  Giá mủ tạp ở mức 380 đồng/TSC/kg.

Công ty Cao su Bà Rịa: Giá thu mua mủ nguyên liệu tại nhà máy Xà Bang hôm nay không có biến động, cụ thể:

Giá mủ nước:

Mức 1 có giá 415 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 30 trở lên

Mức 2 có giá 410 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 25 đến dưới 30

Mức 3 có giá 405 đồng/ độ TSC/kg áp dụng cho độ TSC từ 20 đến dưới 25

Nếu chất lượng mủ không đạt tiêu chuẩn trên thì:

+ Độ TSC dưới 20 nguyên nhân bị mưa chụp, sẽ thu mua với giá thấp hơn 10

đông/độ TSC so với mức 3.

+ Khi 9,0 < pH ≤ 9,8 mua theo công thức trừ lũy tiến: Cụ thể tăng 0,1 độ pH thì giảm 1 đồng/TSC áp dụng theo đơn giá mủ mức 2. Ví dụ: Khi pH =9,1 thì giá thu mua giảm 1 đồng/TSC so mức 2; Khi pH =9,2 thì giá thu mua giảm 2 đồng/TSC so mức 2.

+ Khi pH >9,8 hoặc mủ thử nghiệm phát hiện chất độn, chất bảo quản không phải

NH3 thì thu mua bằng 80% mủ mức 1.

Giá mủ tạp hôm nay ổn dịnh: Mủ chén, mủ đông có độ DRC ≥ 50% ở mức  18.500 đồng/kg; Mủ chén, mủ đông có độ DRC từ 45 ≥50% ở mức 17.200 đồng/kg; Mủ đông có độ DRC từ 35 ≥ DRC 45% ở mức 13.800 đồng/kg.

Công ty cao su Bình Long: Giá thu mua mủ nước: 386-396 đồng/TSC/kg; mủ tạp có độ DRC 60% có giá 14.000 đồng/kg.

Giá cao su trên thế giới hôm nay: Tiếp tục tăng tại Nhật Bản và Singapore, biến động trái chiều tại Thượng Hải.

Tại Nhật Bản, giá cao su RSS3 sàn Tocom - Tokyo:

TTThời hạn giaoGiá (JPY/kg,Mức tăng/giảm
17/20253091.01%
28/2025312.71,07%
39/2025313.72,25%
410/2025313.51,79%
511/2025312.12,26%
612/2025310.70,32%

 

Tại Thượng Hải, giá cao su tự nhiên trên sàn giao dịch SHFE:

TTThời hạn giaoGiá (CNY/kg)Mức tăng/giảm
17/202513.9800,11%
28/202514.010- 0,07%
39/202514.0450,00%
410/202514.065- 0,11%
511/202514.0300,14%

Tại Singapore, giá cao su TSR20 trên sàn SGX:

TTThời hạn giaoGiá (Cent/kg)Mức tăng/giảm
17/2025161.60- 0,80%
28/2025163.600,25%
39/2025163.600,18%
410/2025163.900,18%
511/2025164.300,24%

Lê Thanh (t/h)