1. Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất phải có những nội dung cơ bản nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 31 Nghị định 115/2024/NĐ-CP, hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất bao gồm các nội dung sau:

(i) Thông tin về các bên ký kết hợp đồng, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng, thời hạn hợp đồng.

(ii) Thông tin về dự án đầu tư kinh doanh, bao gồm:

- Mục tiêu, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án.

- Quy mô và tổng vốn đầu tư.

- Điều kiện sử dụng đất và tài nguyên khác (nếu có).

- Phương án, yêu cầu về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và tổ chức xây dựng công trình phụ trợ (nếu có).

- Bảo đảm an toàn và bảo vệ môi trường.

- Trường hợp bất khả kháng và phương án xử lý trong trường hợp bất khả kháng.

(iii) Trách nhiệm thực hiện thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và tổ chức xây dựng công trình phụ trợ (nếu có); giao đất, cho thuê đất (nếu có).

(iv) Nghĩa vụ của nhà đầu tư trong việc thực hiện các cam kết đã đề xuất trong hồ sơ dự thầu; việc thành lập doanh nghiệp để quản lý dự án đầu tư kinh doanh (nếu có).

(v) Bảo đảm thực hiện hợp đồng; các nguyên tắc, điều kiện sửa đổi, chấm dứt hợp đồng; chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ của các bên.

(vi) Pháp luật điều chỉnh hợp đồng và cơ chế giải quyết tranh chấp.

(v) Các nội dụng quy định tại Phụ lục III  Hướng dẫn lập hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất ban hành kèm Nghị định 115/2024/NĐ-CP.

(vi) Các nội dung khác theo quy định của pháp luật về đất đai, bất động sản, xây dựng, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực (nếu có).

Quy trình lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP
Mẫu Bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP
Hướng dẫn lập hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất theo Nghị định 115/2024/NĐ-CP

dự án đầu tư có sử dụng đất

Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất (Ảnh minh họa)

2. Những nội dung nào của hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất phải đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia?

Căn cứ khoản 2 Điều 31 Nghị định 115/2024/NĐ-CP, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất có hiệu lực, bên mời thầu đăng tải thông tin chủ yếu của hợp đồng trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Nội dung đăng tải thông tin gồm:

(i) Tên dự án; số hiệu hợp đồng; thời điểm ký kết hợp đồng.

(ii) Tên, địa chỉ của cơ quan có thẩm quyền.

(iii) Tên, địa chỉ của nhà đầu tư trúng thầu; tên, địa chỉ của tổ chức kinh tế do nhà đầu tư trúng thầu thành lập (nếu có).

(iv) Mục tiêu, quy mô của dự án.

(v) Dự kiến tiến độ thực hiện dự án; diện tích, thời hạn sử dụng đất.

(vi) Địa điểm thực hiện dự án.

(vii) Dự kiến tổng vốn đầu tư.

(viii) Một trong các thông tin quy định tại điểm c, điểm d khoản 2 Điều 19 Nghị định 115/2024/NĐ-CP.

(ix) Các nội dung khác (nếu có).

3. Hồ sơ hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất bao gồm những tài liệu nào?

Căn cứ Điều 72 Luật Đấu thầu 2023, hồ sơ hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất bao gồm các tài liệu sau đây:

(i) Văn bản hợp đồng.

(ii) Phụ lục hợp đồng (nếu có).

(iii) Biên bản đàm phán, hoàn thiện hợp đồng.

(iv) Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.

(v) Hồ sơ dự thầu và tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà đầu tư được lựa chọn.

(vi) Hồ sơ mời thầu và tài liệu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mời thầu.

(vii) Tài liệu khác có liên quan.

4. Một số lưu ý khi ký kết hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất

(i) Việc ký kết hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Tại thời điểm ký kết, hồ sơ dự thầu của nhà đầu tư được lựa chọn còn hiệu lực.

- Tại thời điểm ký kết, nhà đầu tư được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện dự án đầu tư kinh doanh theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.

(ii) Hợp đồng được ký kết giữa các bên phải phù hợp với nội dung trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư và biên bản đàm phán, hoàn thiện hợp đồng.

(iii) Cơ quan có thẩm quyền hoặc bên mời thầu (trong trường hợp được ủy quyền) ký kết hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn. Đối với nhà đầu tư liên danh, tất cả các thành viên liên danh phải trực tiếp ký, đóng dấu (nếu có) vào văn bản hợp đồng.

(Điều 71 Luật Đấu thầu 2023).

H. Thủy (Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/)