Về nguyên tắc áp dụng, Quyết định nêu rõ, đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.

 Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

 
 

I

Nhóm cây lương thực

   

1

Lúa

   
 

Lúa thường (lai)

đồng/m2

4.600

 
 

Lúa đặc sản

đồng/m2

6.100

 
 

Lúa cao sản (chất lượng cao)

đồng/m2

6.700

 
 

Lúa nương rẫy

đồng/m2

2.200

 

2

Ngô

 

-

 
 

Ngô thường, bo bo

đồng/m2

4.700

 
 

Ngô nếp, ngọt

đồng/m2

1.900

 

3

Khoai mì

đồng/m2

6.300

 

4

Khoai lang:

   
 

Khoai lang thường

đồng/m2

27.400

 
 

Khoai lang Nhật

đồng/m2

38.800

 

5

Khoai môn

đồng/m2

24.600

 

II

Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày

   

1

Đậu phụng, đậu tương

đồng/m2

5.800

 

2

Mía

   
 

Mía đường

đồng/m2

20.900

 
 

Mía không ép đường

đồng/m2

15.900

 

III

Nhóm cây thực phẩm

 

-

 

1

Su su

đồng/m2

21.300

 

2

Bắp cải

đồng/m2

16.600

 

3

Cải bông

đồng/m2

46.500

 

4

Súp lơ

đồng/m2

53.200

 

5

Đậu hoà lan

đồng/m2

75.400

 

6

Khoai tây

đồng/m2

41.500

 

7

Cà rốt

đồng/m2

33.000

 

8

Cải thảo

đồng/m2

11.300

 

9

Củ dền

đồng/m2

20.900

 

10

Xà lách xoong

đồng/m2

9.500

 

11

Xà lách, cô rôn

đồng/m2

17.300

 

12

Bó xôi

đồng/m2

75.100

 

13

Hành paro

đồng/m2

30.500

 

14

Cây atisô

đồng/m2

145.300

 

15

Cải các loại, tần ô

đồng/m2

15.100

 

16

Hành tây

đồng/m2

30.500

 

17

Hành lá

đồng/m2

20.900

 

18

Ngò, rau thơm

đồng/m2

18.300

 

19

Cần tây

đồng/m2

24.300

 

20

Ớt cay

đồng/m2

29.000

 

21

Ớt ngọt

đồng/m2

  
 

Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính

đồng/m2

126.500

 
 

Ớt ngọt trồng trong nhà kính

đồng/m2

142.000

 

22

Cà pháo, cà tím và các loại cà khác

đồng/m2

43.900

 

23

Su hào

đồng/m2

18.500

 

24

Bí thường các loại

đồng/m2

13.800

 

25

Bí ngô Nhật

đồng/m2

21.200

 

26

Rau má

đồng/m2

13.900

 

27

Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa

đồng/m2

32.400

 

28

Cà chua

đồng/m2

62.900

 

29

Mướp đắng

đồng/m2

25.900

 

30

Mùng tơi, ngút, muồng, dền

đồng/m2

10.700

 

31

Dưa lưới

đồng/m2

70.100

 

32

Sả

đồng/m2

13.300

 

33

Dâu tây

đồng/m2

  
 

Trồng ngòai nhà kính

đồng/m2

153.100

 
 

Trồng trong nhà kính

đồng/m2

190.400

 

34

Cây mâm xôi (phúc bồn tử)

đồng/m2

157.800

 

35

Môn, bạc hà

đồng/m2

11.600

 

36

Củ năng

đồng/m2

83.200

 

37

Củ gừng

đồng/m2

20.300

 

38

Củ dong riềng

đồng/m2

9.400

 

39

Đậu đen, đậu xanh

đồng/m2

5.500

 

IV

Nhóm các loại hoa

   

4.1

Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính

   

1

Hoa hồng ghép

đồng/m2

52.800

 

2

Hoa cúc

đồng/m2

104.400

 

3

Hoa cẩm chướng

đồng/m2

108.900

 

4

Hoa đồng tiền

đồng/m2

97.900

 

5

Hoa cát tường

đồng/m2

36.600

 

6

Hoa ly

đồng/m2

208.500

 

4.2

Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính

   

1

Hoa cúc

đồng/m2

65.500

 

2

Hoa lay ơn

đồng/m2

78.200

 

3

Hoa loa kèn

đồng/m2

89.800

 

4

Hoa đồng tiền

đồng/m2

97.900

 

5

Hoa cẩm tú cầu

đồng/m2

303.200

 

6

Hoa ly

đồng/m2

201.800

 

V

Nhóm cây ăn quả hàng năm

 

-

 

1

Cây chuối

đồng/m2

18.100

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

  1. Cây công nghiệp

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

 
 

1

Cây cà phê

   

a)

Cà phê vối thực sinh

  
 

Năm 1

đồng/cây

85.400

 
 

Năm 2

đồng/cây

133.900

 
 

Năm 3

đồng/cây

202.500

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

 

b)

Cà phê ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

93.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

150.300

 
 

Năm 3

đồng/cây

212.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

 

c)

Cà phê mít

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

77.100

 
 

Năm 2

đồng/cây

123.900

 
 

Năm 3

đồng/cây

179.400

 
 

Năm 4

đồng/cây

243.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

100.170

 

d)

Cà phê chè

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

31.200

 
 

Năm 2

đồng/cây

44.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

176.000

 

2

Cây chè

 

-

 

a)

Chè chất lượng cao

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

20.800

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

22.688

 

b)

Chè cao sản

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

26.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

10.800

 

c)

Chè hạt

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

21.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

8.800

 

3

Cây dâu tằm

 

-

 

a)

Cây dâu thường

-

 
 

Năm 1

đồng/m2

12.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

5.300

 

b)

Cây dâu tằm lai

 

-

 
 

Năm 1

đồng/m2

13.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

6.300

 

4

Cây tiêu

   

a)

Trụ gỗ

   
 

Năm 1

đồng/trụ

177.900

 
 

Năm 2

đồng/trụ

207.200

 
 

Năm 3

đồng/trụ

274.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

 

b)

Trụ bê tông 20 x 20cm

   
 

Năm 1

đồng/trụ

284.200

 
 

Năm 2

đồng/trụ

313.500

 
 

Năm 3

đồng/trụ

347.600

 
 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

 

c)

Trụ xây gạch F 50 - 80cm

   
 

Năm 1

đồng/trụ

455.500

 
 

Năm 2

đồng/trụ

503.400

 
 

Năm 3

đồng/trụ

559.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

 

d)

Trụ cây sống

   
 

Năm 1

đồng/trụ

199.100

 
 

Năm 2

đồng/trụ

243.700

 
 

Năm 3

đồng/trụ

277.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)

đồng/kg

106.400

 

5

Cây điều

   

a)

Cây điều thực sinh

   
 

Năm 1

đồng/cây

143.400

 
 

Năm 2

đồng/cây

251.700

 
 

Năm 3

đồng/cây

388.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.800

 

b)

Cây điều ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

149.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

258.100

 
 

Năm 3

đồng/cây

404.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.800

 

6

Ca cao

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

86.100

 
 

Năm 2

đồng/cây

127.400

 
 

Năm 3

đồng/cây

178.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

6.100

 

7

Cây mắc ca

 

-

 

a)

Cây mắc ca ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

306.200

 
 

Năm 2

đồng/cây

373.200

 
 

Năm 3

đồng/cây

443.800

 
 

Năm 4

đồng/cây

651.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch (quả khô)

đồng/kg

143.100

 

b)

Cây mắc ca thực sinh

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

270.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

337.700

 
 

Năm 3

đồng/cây

408.400

 
 

Năm 4

đồng/cây

614.200

 
 

Năm 5

đồng/cây

820.100

 
 

Thời kỳ thu hoạch (quả khô)

đồng/kg

123.800

 

II. Cây ăn quả

   

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

 

1

Cây sầu riêng

 

-

 

a)

Cây sầu riêng ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

364.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

489.500

 
 

Năm 3

đồng/cây

636.400

 
 

Năm 4

đồng/cây

794.600

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

66.500

 

b)

Cây sầu riêng hạt

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

234.600

 
 

Năm 2

đồng/cây

359.200

 
 

Năm 3

đồng/cây

506.100

 
 

Năm 4

đồng/cây

664.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

31.100

 

2

Cây mít

 

-

 

a)

Mít chất lượng cao

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

215.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

322.800

 
 

Năm 3

đồng/cây

452.100

 
 

Năm 4

đồng/cây

589.400

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

20.700

 

b)

Mít thường

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

100.300

 
 

Năm 2

đồng/cây

154.700

 
 

Năm 3

đồng/cây

220.500

 
 

Năm 4

đồng/cây

291.600

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

12.800

 

3

Cây măng cụt

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

258.300

 
 

Năm 2

đồng/cây

342.800

 
 

Năm 3

đồng/cây

442.500

 
 

Năm 4

đồng/cây

553.200

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

54.300

 

4

Cây chôm chôm

 

-

 

a)

Chôm chôm Thái

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

383.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

509.000

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

31.700

 

b)

Chôm chôm thường

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

268.600

 
 

Năm 2

đồng/cây

393.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.800

 

5

Cây mãng cầu

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

160.700

 
 

Năm 2

đồng/cây

229.600

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.900

 

6

Cây bơ

 

-

 

a)

Cây bơ ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

179.900

 
 

Năm 2

đồng/cây

256.000

 
 

Năm 3

đồng/cây

332.100

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

26.700

 

b)

Cây bơ thực sinh

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

173.900

 
 

Năm 2

đồng/cây

250.000

 
 

Năm 3

đồng/cây

326.100

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

9.600

 

7

Cây chanh

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

147.200

 
 

Năm 2

đồng/cây

188.800

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

13.500

 

8

Cây xoài

 

-

 

a)

Xoài ghép

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

192.800

 
 

Năm 2

đồng/cây

270.900

 
 

Năm 3

đồng/cây

363.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

22.900

 

b)

Xoài thực sinh (loại khác)

   
 

Năm 1

đồng/cây

146.300

 
 

Năm 2

đồng/cây

196.700

 
 

Năm 3

đồng/cây

258.700

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

11.800

 

9

Cây bưởi

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

171.500

 
 

Năm 2

đồng/cây

250.600

 
 

Năm 3

đồng/cây

349.400

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.100

 

10

Cây cam, quýt

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

118.400

 
 

Năm 2

đồng/cây

156.100

 
 

Năm 3

đồng/cây

276.800

 
 

Thời kỳ thu hoạch

 

-

 

-

Cam

đồng/kg

12.348

 

-

Quýt

đồng/kg

29.313

 

11

Cây hồng ăn trái

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

197.600

 
 

Năm 2

đồng/cây

319.800

 
 

Năm 3

đồng/cây

455.100

 
 

Năm 4

đồng/cây

607.100

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

21.000

 

12

Cây dứa (thơm)

 

-

 

a)

Dứa Cayen

 

-

 
 

Dưới 6 tháng

đ/m2

19.600

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

11.000

 

b)

Loại dứa khác

 

-

 
 

Dưới 6 tháng

đ/m2

7.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

7.500

 

13

Cây chanh dây (Lạc tiên, mác mác, kể cả giàn)

 

-

 
 

Mới trồng

đ/m2

23.200

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

9.200

 

14

Cây thanh long

 

-

 
 

Năm 1

đ/trụ

188.900

 
 

Năm 2

đ/trụ

251.900

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

19.800

 

15

Cây dừa

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

246.300

 
 

Năm 2

đồng/cây

445.100

 
 

Năm 3

đồng/cây

583.300

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/trái

10.900

 

16

Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

 

-

 
 

Năm 1

đồng/cây

418.600

 
 

Năm 2

đồng/cây

736.500

 
 

Năm 3

đồng/cây

1.144.500

 
 

Thời kỳ thu hoạch

   

-

Vú sữa

đồng/kg

24.700

 

-

Hồng xiêm

đồng/kg

22.400

 

-

Trứng gà

đồng/kg

14.700

 

17

Cây nhãn

   
 

Năm 1

đồng/cây

143.900

 
 

Năm 2

đồng/cây

220.300

 
 

Năm 3

đồng/cây

298.500

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

25.000

 

18

Cây vải

   
 

Năm 1

đồng/cây

143.200

 
 

Năm 2

đồng/cây

256.000

 
 

Năm 3

đồng/cây

375.100

 
 

Thời kỳ thu hoạch

đồng/kg

35.300

 

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao, dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, cao su, sake, quế

  
 

Năm 1

đồng/cây

256.500

 

Năm 2

đồng/cây

442.700

 

Năm 3

đồng/cây

590.400

 

Năm thứ 4 trở đi

đồng/cây

648.400

2

Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ, ...

  
 

Năm 1

đồng/cây

276.500

 

Năm 2

đồng/cây

462.700

 

Năm 3

đồng/cây

610.400

 

Năm thứ 4 trở đi

đồng/cây

667.200

3

Lồ ô, tre, tre mạnh tông, tre tầm vông, ...

  

a)

Cây lồ ô

  
 

Cây non chưa sử dụng được

đồng/cây

15.000

 

Cây lớn sử dụng được

đồng/cây

55.000

b)

Tre mạnh tông, tre tầm vông

  
 

Bụi cây năm 1 (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

272.300

 

Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

444.200

 

Bụi cây năm 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi)

đồng/bụi

616.100

Phụ lục IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Cỏ voi, cỏ sữa

đồng/m2

14.300

2

Vông trụ rào

đồng/cây

9.500

3

Hàng rào dâm bụt

đồng/m

14.300

H. Thủy (Nguồn: https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/)