Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

Hàng loạt trường đại học trên cả nước đã công bố điểm chuẩn năm 2024. Tại TPHCM và các tỉnh phía Nam, Trường Đại học Hoa Sen (HSU), Trường Đại học Gia Định là những trường đầu tiên công bố điểm chuẩn.

Còn tại Hà Nội, một số trường như Học viện Ngân hàng, Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội... cũng đã công bố rộng rãi điểm chuẩn.

Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên, ĐH Nha Trang cũng đã thông tin tới thí sinh và phụ huynh điểm chuẩn của trường.

Thương hiệu và Công luận cập nhật danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi.

TT

Tên trường 

Điểm chuẩn 2024

Điểm chuẩn 2023

1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-19

15-19

2

Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH)

16-21

 16-21

3

Trường Đại học Gia Định

15-16,5

15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm

4

Trường Đại học Bình Dương

 

15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm

Trường Đại học Nha Trang

16-23

16-23

6

Học viện Ngân hàng

25,6-28,13

Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75

Hệ quốc tế: 21,6-23,9

7

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

 

15

8

Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

 

15

9

Trường Đại học Hải Dương

 

15-19

10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 

18,3-28,42

11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm

12

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

 

21,7-28

13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

16-17

17

14

Trường Đại học Ngoại thương

27-28,5

26,2-28,5

15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

 

19-26,25

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

 

15

17

Trường Đại học Bạc Liêu

 

15-16

18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

 

20-25,52

19

Trường Đại học Đại Nam

16-22,5

15-22,5

20

Trường Đại học Văn Lang

 

16-24

21

Trường Đại học Đông Á

 

15-21

22

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

 

18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17

23

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15-22,5

15-22,5

 24

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

26,71-28,18

Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1

25

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

15-20

15-21,5

26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Hà Nội

 

20-28,78

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

21,78-28,53

21-29,42

28

Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM

24,39-27,44

24,06-27,48

29

Trường Đại học Tiền Giang 

 

15-17,5

30

Trường Đại học Cần Thơ

 

15-26,86

31

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

 

15-17

32

Trường Đại học Hoa Lư

 

15-26,2

33

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

 

16-19,5

 34

Học viện Hàng không Việt Nam

 

16-24,2

35

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

 

15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)

36

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19-25,4

19-24,5

37

Trường ĐH Công Thương TPHCM

 

16-22,5

38

Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

21-25,15

21-24,35

39

Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

 

20-22

40

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

 

Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 33,4-34,85

41

Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

 

20,55-22

42

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM

 

17-28,05

43

Trường Đại học Luật TPHCM

22,56-27,27

22,91-27,11

44

Học viện Chính sách và Phát triển

 

23,5-25,5

45

Trường Đại học Luật TPHCM

 

22,91-27,11

46

Trường Đại học Tài chính - Marketing

 

21,1-26

47

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)

 

17-27,2

48

Trường Đại học Dược Hà Nội

 

23,81 - 25

49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

 

24,1-25,24

50

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 

 

17-26,45

51

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 

 

18,35-26,31

52

Học viện Tài chính

 

Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51 

 53

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

 

19-27,75

54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

 

21-28

55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

22-34,6

56

Trường Đại học Thủy lợi

 

18-25

57

Trường Đại học Công đoàn

 

15,15-23,23 

58

Trường Đại học Thương mại

25-27

24,5-27

59

Trường Đại học Mở TPHCM 

 

16,5-25,5

60

Đại học Quốc gia Hà Nội

  

61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

55,51-84,14 (thang 100)

54-79,84 (thang 100)

62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

 

25-26,2

63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

16-21

16-21

64

Trường Đại học Văn Hiến 

 

15,15-24,03

65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

 

19-25,4

66

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 

 

18,7-25,32

67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

24,92-28,89

20,5-27,45

68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

 

18-23

69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

26,68-37,21

70

Trường Đại học Đà Lạt 

 

16-26,75

71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

15-26

72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

23,55-26,8

73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

 

34,1-35,7

74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 

 

22-27,85

75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

 

24,28-27,35

76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

 

Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở phía Nam - TPHCM: 17-24,6

77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

 

17,5-24

78

Trường Đại học Thăng Long 

 

PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23

79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

 

15-21

80

Trường Đại học CMC 

21-23

22-23

81

Trường Đại học Điện lực 

 

18-24

82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

 

15

83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

 

15

84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

 

16-25,9

85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

 

15-22,5

86

Trường Đại học Vinh 

 

17-28,12

87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM 

 

25,4-27,8

88

Trường Đại học Tây Nguyên 

 

15-26

89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 

 

15,35-27,58

90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 

 

15-19

91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

 

15-23,5

92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

 

20,7-26,85

93

Trường Đại học Tân Tạo

 

15-22,5

94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

 

21,85-25,05

95

Trường Đại học Sư phạm 2

 

15-28,58

96

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

 

17-26,45

97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 

15,35-27,58

98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

 

15-27,17

99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

 

15-23,79

100

Đại học CNTT Việt - Hàn

 

22-25,01

101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

 

15-23

102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng

 

17-20,25

103

Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

 

19,05-25,52

104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 

18,55-24,63

105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

 

15

106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

 

17-23

107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

 

15,75-18,2

108

Trường Du lịch - Đại học Huế

 

15,5-21

109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

 

21

110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

 

16-26

111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

 

15-17,5

112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

 

15-27,6

113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

 

18-24

114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

 

15-18

115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

 

17-23

116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

 

15-25,5

117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

 

19

118

Trường Đại học Y tế công cộng

 

16-21,8

119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

16,5-24,5

120

Trường Đại học Mở Hà Nội

 

17,25-25,07

121

Trường Đại học Phan Thiết 

 

15-19

122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

 

15

123

Trường Đại học Cửu Long 

 

15-21

124

Trường Đại học Phương Đông 

15-24

15-24

125

Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 

 

Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9

126

Trường Đại học Võ Trường Toản 

 

15-22,5

127

Trường Đại học Hồng Đức 

 

15-27,63

128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

 

15-24,75

129

Trường Đại học Phenikaa 

 

17-23

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

 

15

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

 

16,5-21

132

Học viện Quản lý giáo dục

 

15

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

 

17-21

134

Trường Đại học Đồng Tháp

 

17-27,4

135

Học viện Hành chính Quốc gia 

 

Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 15-18

136

Trường Đại học Thành Đông 

 

14-21

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

 

15

138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

 

15-27,4

139

Trường Đại học Nguyễn Trãi 

18

20-22

140

Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 

 

Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84

141

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 

 

16-18

142

Trường Đại học Lạc Hồng 

 

15-21

143

Trường Đại học Kinh Bắc 

 

15-22,5

144

Trường Đại học Giao thông vận tải

 

Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

 

15

146

Trường Đại học Nam Cần Thơ 

 

15-22,5

147

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 

 

15-19

148

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 

 

17-23

149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

 

16-24,12

150

Trường Đại học Tân Trào 

 

15-24,5

151

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 

 

Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5

152

Trường Đại học Khánh Hòa 

 

15-25,85

153

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 

 

15-24,75

154

Trường Đại học Tây Đô 

 

15-21

155

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 

 

16-22,75

156

Trường Đại học Chu Văn An 

 

15-17

157

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 

 

15

158

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 

 

15-23,3

159

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 

 

17-24,49

160

Trường Đại học Thủ Dầu Một 

 

15,5-23,25

161

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 

 

18-20,5

162

Trường Đại học Hà Tĩnh 

 

16-26,4

163

Trường Đại học Lâm nghiệp 

 

15

164

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 

 

15-23,5

165

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 

 

20,25-22,75

166

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 

 

15-19

167

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 

 

15-16

168

Trường Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 

 

16-19

169

Khối trường quân sự

 

cao nhất 27,97 điểm

170

Trường Đại học Luật Hà Nội

 

18,15-27,36

171

Học viện Báo chí tuyên truyền

 

Thang 30: 23,31-28,68 

Thang 40: 33,5-38,02 

172

Trường Đại học Sư phạm TPHCM 

 

17-27

173

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 

 

17-15,56

174

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 

 

19-25,52

175

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 

 

19-23,5

176

Trường Đại học Hạ Long 

 

15-23

177

Trường Đại học Sao Đỏ

 

16-18

178

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM 

 

16-27,21

179

Trường Đại học Duy Tân 

 

14-22,5

180

Học viện Ngoại giao

 

25,27-28,46

181

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 

 

16-26,15

182

Trường Đại học Quảng Nam

 

14-24,5

183

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 

 

15,3-19

184 

Trường Đại học Quy Nhơn 

 

15-25,75

185

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 

 

15-25,69

186

Học viện Bưu chính viễn thông

 

Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1

187

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 

 

14-25

188

Trường Đại học Đồng Nai

 

17-24,75

189

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

 

15

190

Trường Đại học Y Dược Thái Bình 

 

15-25,8

191

Trường Đại học Y khoa Vinh 

 

19-24

192

Trường Đại học Hải Phòng 

 

15-23,5

193

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 

 

14-21

194

Trường Đại học Sài Gòn 

 

17,91-26,31

195

Trường Đại học Y Dược TPHCM 

 

19-27,34

196

Trường Đại học Văn hóa TPHCM

 

15-24,5

197

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 

 

19

198

Trường Đại học Xây dựng miền Trung 

 

15

199

Trường Đại học Việt Đức 

 

18-22

200

Trường Đại học Thái Bình 

 

16-19

201

Trường Đại học Trà Vinh 

 

15-24,45

202

Trường Đại học Phạm Văn Đồng 

 

15-23,2

203

Trường Đại học Hà Nội 

 

24,2-36,15

204

Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM 

 

19,65-26,15

205

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 

 

20,01-28,8

206

Học viện Tòa án

 

21,15-27,31

207

Trường Đại học Phạm Văn Đồng 

 

15-23,2

208

Trường Đại học Tiền Giang 

 

15-17,5

209

Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre

 

17

210

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

 

16

211

Trường Đại học Y Hà Nội

 

19-27,73

212

Khối trường công an, cảnh sát

 

lấy từ 14,01 điểm

213

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT)

15-16

 

214

Trường Đại học Hòa Bình

17-22,5

 

215

Trường Đại học Thành Đô

16,5-21

 

PV