Mẫu xe thương hiệu Việt - VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,...
Fadil có 6 màu xe tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám đen, cam, xanh dương.
Tham khảo giá niêm yết mới kèm các khấu trừ khuyến mại của xe VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2020
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe từ tháng 11/2020 áp dụng hình thức trả thẳng (VND) | Giá xe trả góp (VND) | |||
Áp dụng khi trả gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu | Áp dụng khi trả gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |||||
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | |||||
VinFast Fadil | 425.000.000 | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Fadil cập nhật tháng 12/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 359.600.000 | 387.374.700 | 387.374.700 | 368.374.700 | |
VinFast Fadil Nâng cao | 389.200.000 | 417.418.700 | 417.418.700 | 398.418.700 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 426.600.000 | 455.379.700 | 455.379.700 | 436.379.700 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
PV