Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các ngành của các trường đại học thành viên
- Ngày 5-8- 2018, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc các trường ĐH thành viên hệ chính quy năm 2018. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) thuộc trường ĐH Bách khoa: 23 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các ngành.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2018 | |||||
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA | |||||
|
|
|
|
| |
STT | MÃ TRƯỜNG | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ | |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
| |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 19,50 | TO >= 6;HO >= 4.75;TTNV <= 2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23,00 | TO >= 7;LI >= 7.25;TTNV <= 1 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 20,00 | TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
4 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 20,60 | TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 2 | |
5 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16,50 | TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 19,00 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 1 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 18,50 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 19,75 | TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 | |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao) | 15,00 | TO >= 5;LI >= 4;TTNV <= 3 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20,75 | TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 15,50 | TO >= 5;LI >= 3.25;TTNV <= 1 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 18,50 | TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 3 | |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 3 | |
14 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15,30 | TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 19,50 | TO >= 5;LI >= 7.5;TTNV <= 5 | |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 15,75 | TO >= 6;LI >= 4.5;TTNV <= 3 | |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 19,25 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 15,15 | TO >= 5.4;LI >= 4.25;TTNV <= 1 | |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 21,50 | TO >= 7;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 17,75 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17,00 | TO >= 6;HO >= 5.75;TTNV <= 5 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16,00 | TO >= 5;HO >= 6.75;TTNV <= 1 | |
23 | 7510701CLC | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 15,00 | TO >= 5;HO >= 5.25;TTNV <= 2 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19,75 | TO >= 6;HO >= 5.25;TTNV <= 1 | |
25 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 16,00 | TO >= 6;HO >= 4.25;TTNV <= 2 | |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 18,25 | NK1 >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 1 | |
27 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN) | 19,00 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 5 | |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN-Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 4.8;LI >= 5.75;TTNV <= 1 | |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 15,10 | TO >= 4.6;LI >= 5;TTNV <= 5 | |
30 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 4 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16,50 | TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 6 | |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 23,00 |
| |
33 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18,75 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4;TTNV <= 2 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 15,50 | TO >= 5;HO >= 5.5;TTNV <= 4 | |
36 | 7905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 15,30 | N1 >= 5;TO >= 5.4;TTNV <= 5 | |
37 | 7905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 15,04 | N1 >= 5.2;TO >= 6.4;TTNV <= 2 | |
38 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | 15,23 | TO >= 6.4;LI >= 3.5;TTNV <= 1 | |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
| |
1 | 7310101 | Kinh tế | 18,50 | TTNV <= 8 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 17,50 | TTNV <= 2 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19,50 | TTNV <= 7 | |
4 | 7340115 | Marketing | 19,75 | TTNV <= 6 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 21,25 | TTNV <= 9 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 19,00 | TTNV <= 10 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18,25 | TTNV <= 9 | |
8 | 7340301 | Kế toán | 18,50 | TTNV <= 8 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | 18,50 | TTNV <= 6 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18,75 | TTNV <= 4 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17,50 | TTNV <= 3 | |
12 | 7380101 | Luật | 18,00 | TTNV <= 5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 19,00 | TTNV <= 7 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,00 | TTNV <= 6 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20,25 | TTNV <= 5 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 17,50 | TTNV <= 4 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17,75 | TTNV <= 4 | |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
| |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17,75 | TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19,00 | VA >= 4.75;TTNV <= 3 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,50 | TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 21,00 |
| |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 17,00 | LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18,50 | HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 17,00 | SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21,00 | VA >= 6.25;TTNV <= 2 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 17,00 | SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 17,50 | DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,25 | NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1 | |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20,65 | NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,00 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
14 | 7440102 | Vật lý học | 21,50 |
| |
15 | 7440112 | Hóa học | 15,00 | HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3 | |
16 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | 15,70 | HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5 | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 21,50 |
| |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 21,00 |
| |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,00 | TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3 | |
20 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15,10 | TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2 | |
21 | 7229030 | Văn học | 15,00 | VA >= 4;TTNV <= 1 | |
22 | 7229010 | Lịch sử | 15,25 | SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1 | |
23 | 7310501 | Địa lý học | 15,00 | DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | 15,00 | VA >= 3.75;TTNV <= 1 | |
25 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15,05 | VA >= 5.25;TTNV <= 5 | |
26 | 7229040 | Văn hoá học | 15,25 | VA >= 3;TTNV <= 2 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 15,00 | TTNV <= 6 | |
28 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,40 | TTNV <= 6 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 15,00 | VA >= 3;TTNV <= 2 | |
30 | 7320101 | Báo chí | 17,00 | VA >= 5;TTNV <= 1 | |
31 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 15,00 | VA >= 4.5;TTNV <= 4 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,05 | TO >= 4.8;TTNV <= 4 | |
33 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 21,05 |
| |
34 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 22,25 |
| |
IV | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
| |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 21,95 | N1 >= 5.8;TTNV <= 2 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 17,28 | TTNV <= 6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 20,11 | TTNV <= 3 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,10 | N1 >= 5.6;TTNV <= 1 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 16,69 | TTNV <= 2 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 17,48 | TTNV <= 2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,30 | TTNV <= 3 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21,63 | TTNV <= 1 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21,71 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 | |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 18,28 | N1 >= 4.8;TTNV <= 3 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | 18,44 | N1 >= 5.8;TTNV <= 1 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | 18,85 | TTNV <= 2 | |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 17,89 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 | |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 17,46 | N1 >= 6.6;TTNV <= 6 | |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 18,98 | TTNV <= 4 | |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 19,56 | N1 >= 6.2;TTNV <= 3 | |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 19,39 | TTNV <= 3 | |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
| |
1 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 17,02 | TO >= 4.6;TTNV <= 1 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 14,40 | TO >= 5.4;TTNV <= 1 | |
3 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 14,50 | TO >= 6;TTNV <= 4 | |
4 | 7510104 | Công nghệ Kỹ thuật Giao thông | 14,15 | TO >= 5.4;TTNV <= 2 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,50 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
6 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 15,55 | TO >= 4.8;TTNV <= 1 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,50 | TO >= 5;TTNV <= 2 | |
8 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 14,05 | TO >= 4.8;TTNV <= 3 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,50 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
10 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 14,53 | TO >= 5.2;TTNV <= 2 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển | 15,50 | TO >= 6;TTNV <= 7 | |
12 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 14,35 | TO >= 5.6;TTNV <= 2 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,00 | TO >= 3.8;TTNV <= 4 | |
14 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 14,00 | TO >= 5;TTNV <= 3 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 14,00 | TO >= 5;TTNV <= 4 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,50 | TO >= 5.4;TTNV <= 1 | |
VI | DDP | PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
| |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17,50 | TTNV <= 4 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 14,50 | TTNV <= 2 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14,00 | TTNV <= 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 | TTNV <= 5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 14,35 | TTNV <= 1 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14,10 | TTNV <= 5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 14,15 | TTNV <= 5 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 14,00 | TTNV <= 2 | |
9 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 14,05 | TTNV <= 3 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14,30 | TTNV <= 2 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20,00 |
| |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 19,00 |
| |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15,65 | TTNV <= 2 | |
VII | DDV | VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH |
|
| |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 16,00 | TTNV <= 2 | |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 15,35 | TTNV <= 2 | |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 15,55 | TTNV <= 2 | |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC |
|
| |
1 | 7720101 | Y khoa | 22,15 | TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 3 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 18,15 | TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5;TTNV <= 2 | |
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22,05 | TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25;TTNV <= 4 | |
4 | 7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 21,45 | TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 1 | |
5 | 7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 21,80 | TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5;TTNV <= 3 | |
IX | DDI | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,00 | TTNV <= 4 | |
2 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 16,55 | TTNV <= 3 | |
3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 15,50 | TTNV <= 5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,00 | TTNV <= 5 | |
|
|
|
|
| |
Ghi chú: |
|
|
| ||
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". | |||||
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30. | |||||
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. |
Hoàng Hữu Quyết
Tin mới
Công viên nước Hồ Tây sẵn sàng đón du khách dịp nghỉ lễ 30/4 - 1/5
Với vị trí đắc địa trên đường Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, Công viên nước Hồ Tây được biết đến như một “thiên đường giải trí hiện đại” đã sẵn sàng để đón du khách dịp nghỉ lễ 30/4 - 1/5.
Vĩnh Phúc: Xây dựng Khu Công nghiệp Nam Bình Xuyên trở thành cứ điểm sản xuất hiện đại nhất miền Bắc
Vĩnh Phúc đã và đang thu hút các doanh nghiệp đầu tư xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp. Đặc biệt, tập trung xây dựng Khu Công nghiệp Nam Bình Xuyên trở thành cứ điểm sản xuất hiện đại nhất miền Bắc, đáp ứng những yêu cầu cao từ các nhà sản xuất hàng đầu thế giới.
Đang làm rõ hoạt động kinh doanh, nguồn gốc các loại rượu nhập khẩu tại cửa hàng thegioiruou
UBND quận 10, TP. HCM đã có văn bản đề nghị Đội Quản lý thị trường số 10, Cục Quản lý thị trường TP. HCM phối hợp với các đơn vị liên quan kiểm tra, xem xét về hoạt động kinh doanh và nguồn gốc của các sản phẩm rượu nhập khẩu đang được bày bán tại cửa hàng thegioiruou. Đồng thời, tham mưu cho UBND quận, để trả lời báo chí theo quy định.
Giá trứng ở Mỹ, Nhật Bản và các quốc gia khác tăng cao do sự bùng phát trở lại của cúm gia cầm
Sau khi lắng xuống trong gần hết năm 2023, sự bùng phát trở lại gần đây của dịch cúm gia cầm tại các cơ sở chăn nuôi gia cầm trên khắp Mỹ, Nhật Bản và các quốc gia khác đã khiến giá trứng tăng vọt trở lại.
Tuyệt đối không để xảy ra tình trạng khan hiếm, thiếu thuốc điều trị sốt xuất huyết, cúm A
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế yêu cầu tuyệt đối không để xảy ra tình trạng khan hiếm, thiếu thuốc phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân, đảm bảo chất lượng, chú trọng bảo đảm sẵn sàng cung ứng đủ thuốc phục vụ công tác cấp cứu; thuốc phòng chống dịch bệnh và thuốc điều trị các bệnh thường xảy ra trong mùa hè như sốt xuất huyết, cúm A, tay chân miệng, sởi, rubella...
Nam Định tổ chức hội thi chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với “Tổ liên gia an toàn PCCC” năm 2024
Sáng 25/4, UBND tỉnh Nam Định tổ chức Hội thi nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ đối với “Tổ liên gia an toàn PCCC năm 2024. Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Trần Anh Dũng, Trưởng ban Chỉ đạo PCCC Nam Định dự và chỉ đạo tại hội thi.
Câu chuyện thương hiệu
Xây dựng thương hiệu - yếu tố sống còn của doanh nghiệp
CEO Apple mê mẩn món cà phê trứng Hà Nội
Cần áp dụng các biện pháp mạnh, để doanh nghiệp FDI thực hiện nghiêm pháp luật về thuế
Alibaba tuyên bố cải cách tổ chức theo mô hình "1+6+N"
Không ngừng mở rộng thị trường, Grab vẫn liên tục báo lỗ?
Dấu hỏi lớn về dòng tiền của Grab?