Ngày 29/11, Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái ký Quyết định 1479/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 theo các hình thức: Duy trì công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; cổ phần hóa, sắp xếp lại (bao gồm hình thức sáp nhập, giải thể); chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn nhà nước (thoái vốn) giai đoạn 2022 - 2025.
Cụ thể, 141 doanh nghiệp Nhà nước thoái vốn giai đoạn 2022-2025:
TT | Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu/doanh nghiệp | Kế hoạch thoái vốn | Tỷ lệ vốn NN còn lại sau khi thoái | Thời gian hoàn thành | ||
Tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ theo khung quy định tại Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg | Tỷ lệ thoái vốn theo đề xuất của cơ quan đại diện CSH/ theo tiêu chí | Giai đoạn 2022-2023 | Giai đoạn 2024-2025 | |||
MỤC 1: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THOÁI VỐN GIAI ĐOẠN 2022-2025 | ||||||
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| |
1 | Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Phát triển rau hoa quả | Từ 50% trở xuống | 90,45% | 0,00% |
| X |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
| |
2 | Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty cổ phần | Từ 50% trở xuống | 98,76% | 0,00% |
| X |
3 | Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng | Từ 50% trở xuống | 49,04% | 0,00% | X |
|
4 | Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty cổ phần | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 46,88% | 51,00% |
| X |
5 | Tổng công ty Viglacera - Công ty cổ phần | Từ 50% trở xuống | 38,58% | 0,00% | X |
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
| |
6 | Công ty cổ phần Dịch vụ Truyền hình viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) | Từ 50% trở xuống | 20,91% | 0,00% |
| X |
7 | Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab) | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 47,55% | 51,00% |
| X |
UBND tỉnh An Giang |
|
|
|
|
| |
8 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị An Giang | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 33,88% | 64,00% |
| X |
9 | Công ty cổ phần Phà An Giang | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 45,02% | 51,00% |
| X |
10 | Công ty cổ phần Xây lắp An Giang | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 43,48% | 51,00% |
| X |
UBND tỉnh Bà Rịa Vũng tàu |
|
|
|
|
| |
11 | Công ty cổ phần Dịch vụ Môi trường & Công trình Đô thị Vũng Tàu | Từ 50% trở xuống | 65,00% | 0,00% | X |
|
12 | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Tân Thành | Từ 50% trở xuống | 49,36% | 0,00% | X |
|
13 | Công ty cổ phần Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền | Từ 50% trở xuống | 30,00% | 0,00% | X |
|
14 | Công ty cổ phần Phảt triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu | Từ 50% trở xuống | 36,00% | 0,00% |
| X |
15 | Công ty cổ phần Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 50% trở xuống | 58,88% | 0,00% |
| X |
16 | Công ty cổ phần Công trình Giao Thông | Từ 50% trở xuống | 54,24% | 0,00% | X |
|
17 | Công ty cổ phần Dịch vụ Du lịch Quốc tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ 50% trở xuống | 27,00% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
| |
18 | Công ty cổ phần Giống cây trồng | Từ 50% trở xuống | 50,95% | 0,00% |
| X |
19 | Công ty cổ phần Quản lý công trình đô thị | Từ 50% trở xuống | 65,00% | 0,00% |
| X |
20 | Công ty cổ phần Giống chăn nuôi Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 93,22% | 0,00% |
| X |
21 | Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 33,92% | 0,00% |
| X |
22 | Công ty cổ phần Sách Giáo khoa và Thiết bị trường học Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 12,03% | 0,00% | X |
|
23 | Công ty cổ phần Hồng Thái | Từ 50% trở xuống | 6,33% | 0,00% |
| X |
24 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 6,60% | 0,00% |
| X |
25 | Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hiệp Hòa | Từ 50% trở xuống | 22,49% | 0,00% | X |
|
26 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 3,22% | 0,00% | X |
|
27 | Công ty cổ phần thuốc lá và thực phẩm Bắc Giang | Từ 50% trở xuống | 45,00% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
28 | Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Ninh | Từ 50% Trở xuống | 75,64% | 0,00% |
| X |
29 | Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh | Từ 50% trở xuống | 27,19% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
| |
30 | Công ty cổ phần Xây dựng và bảo trì cầu đường | Từ 50% trở xuống | 36,00% | 0,00% | X |
|
| UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
31 | Công ty cổ phẩn Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định | Từ 50% trở xuống | 13,34% | 0,00% |
| X |
32 | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | Từ 50% trở xuống | 25,00% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
| |
33 | Công ty cổ phần Xây dựng Bình Phước | Từ 50% trở xuống | 98,98% | 0,00% | X |
|
| UBND tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
34 | Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Bình Thuận | Từ 50% trở xuống | 16,97% | 36,00% |
| X |
UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
| |
35 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Cà Mau | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 40,88% | 51,00% |
| X |
| UBND tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
36 | Công ty cổ phần Thương mại Tổng hợp Bảo Lạc | Từ 50% trở xuống | 44,82% | 0,00% |
| X |
37 | Công ty cổ phần In Việt Lập Cao Bằng | Từ 50% trở xuống | 61,30% | 0,00% |
| X |
38 | Công ty cổ phần Giống và Thức ăn chăn nuôi | Từ 50% trở xuống | 84,16% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
| |
39 | Công ty cổ phần quản lý, sửa chữa đường bộ Đắk Nông | Từ 50% trở xuống | 91,07% | 0,00% | X |
|
40 | Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đắk Nông | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 41,00% | 51,00% |
| X |
UBND tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
| |
41 | Công ty cổ phần In Điện Biên | Từ 50% trở xuống | 97,13% | 0,00% | X |
|
42 | Công ty cổ phần Công trình giao thông tỉnh Điện Biên | Từ 50% trở xuống | 37,10% | 0,00% |
| X |
43 | Công ty cổ phần Lạc Hồng Điện Biên | Từ 50% trở xuống | 84,78% | 0,00% |
| X |
44 | Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên | Từ 50% trở xuống | 62,46% | 0,00% |
| X |
45 | Công ty cổ phần Giống nông nghiệp Điện Biên | Từ 50% trở xuống | 25,00% | 0,00% | X |
|
| UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
46 | Công ty cổ phần Thương mại Dầu khí Đồng Tháp | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 34,63% | 64,00% |
| X |
UBND tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
| |
47 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Giang | Từ 50% trở xuống | 14,98% | 36,00% |
| X |
48 | Công ty cổ phần Đường bộ I | Từ 50% trở xuống | 34,40% | 0,00% | X |
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
| |
49 | Công ty cổ phần Bao bì 277 Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 65,00% | 0,00% |
| X |
50 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Haneco | Từ 50% trở xuống | 97,56% | 0,00% |
| X |
51 | Công ty cổ phần 18-4 Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 47,48% | 0,00% |
| X |
52 | Công ty cổ phần Sách Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 37,34% | 0,00% |
| X |
53 | Công ty cổ phần Cơ điện Trần Phú | Từ 50% trở xuống | 38,88% | 0,00% |
| X |
54 | Công ty cổ phần Truyền hình cáp Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 70,05% | 0,00% |
| X |
55 | Công ty cổ phần Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà | Từ 50% trở xuống | 51,04% | 0,00% |
| X |
56 | Công ty cổ phần Địa chính Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 54,20% | 0,00% |
| X |
57 | Công ty cổ phần Cơ điện công trình | Từ 50% trở xuống | 98,89% | 0,00% |
| X |
58 | Công ty cổ phần Giầy Thượng Đình | Từ 50% trở xuống | 68,66% | 0,00% |
| X |
59 | Công ty cổ phần Điện tử Giảng Võ | Từ 50% trở xuống | 65,21% | 0,00% |
| X |
60 | Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế | Từ 50% trở xuống | 45,00% | 0,00% |
| X |
61 | Công ty cổ phần Khảo sát đo đạc HCGC Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 44,99% | 0,00% |
| X |
62 | Công ty cổ phần Đầu tư khai thác Hồ Tây | Từ 50% trở xuống | 41,74% | 0,00% |
| X |
63 | Công ty cổ phần Giầy Thụy Khuê | Từ 50% trở xuống | 35,34% | 0,00% |
| X |
64 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Đông | Từ 50% trở xuống | 25,03% | 0,00% |
| X |
65 | Công ty cổ phần Thống Nhất Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 45,00% | 0,00% |
| X |
66 | Công ty cổ phần Dệt 19/5 Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 32,03% | 0,00% |
| X |
67 | Công ty cổ phần Mai Động | Từ 50% trở xuống | 18,00% | 0,00% |
| X |
68 | Công ty cổ phần Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội | Từ 50% trở xuống | 9,24% | 0,00% |
| X |
69 | Công ty cổ phần Sản xuất Dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm | Từ 50% trở xuống | 1,18% | 0,00% |
| X |
70 | Công ty Liên doanh Norfolk Hatexco | Từ 50% trở xuống | 40,00% | 0,00% |
| X |
71 | Công ty TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may | Từ 50% trở xuống | 20,00% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
72 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hồng Lĩnh | Từ 50% trở xuống | 36,00% | 0,00% | X |
|
73 | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hà Tĩnh | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 42,84% | 51,00% |
| X |
74 | Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty cổ phần | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 46,37% | 51,00% |
| X |
UBND thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
| |
75 | Công ty cổ phần Phục vụ mai táng Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 64,50% | 0,00% | X |
|
76 | Công ty cổ phần Bến xe Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 64,57% | 0,00% | X |
|
77 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 29,32% | 0,00% | X |
|
78 | Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư hạ tầng | Từ 50% trở xuống | 5,72% | 0,00% | X |
|
79 | Công ty cổ phần Thương mại đầu tư và Xây dựng Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 24,22% | 0,00% | X |
|
80 | Công ty cổ phần Thanh Niên Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 20,00% | 0,00% | X |
|
81 | Công ty cổ phần Thiết bị công nghệ Tiền Phong | Từ 50% trở xuống | 10,42% | 0,00% | X |
|
82 | Công ty cổ phần Du lịch Biển Vàng Việt Nam | Từ 50% trở xuống | 2,11% | 0,00% | X |
|
83 | Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 34,85% | 0,00% | X |
|
84 | Công ty liên doanh hữu hạn Hải Thành | Từ 50% trở xuống | 17,56% | 0,00% | X |
|
85 | Công ty cổ phần Cung ứng tàu biển Hải Phòng | Từ 50% trở xuống | 38,57% | 0,00% |
| X |
86 | Công ty cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 14,00% | 51,00% | X |
|
87 | Công ty cổ phần Đường bộ Hải Phòng | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 14,00% | 51,00% | X |
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
| |
88 | Công ty cổ phần Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang | Từ 50% trở xuống | 98,44% | 0,00% |
| X |
89 | Công ty cổ phần Bông sen Hậu Giang | Từ 50% trở xuống | 99,92% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
90 | Công ty cổ phần giống cây trồng Hưng Yên | Từ 50% trở xuống | 86,94% | 0.00% |
| X |
UBND tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
| |
91 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 10,68% | 51,00% | X |
|
| UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
92 | Công ty cổ phần Thương mại Kiên Giang | Từ 50% trở xuống | 20,00% | 29,40% |
| X |
| UBND Kom Tum |
|
|
|
|
|
93 | Công ty cổ phần Khai thác và Xây dựng thủy lợi Kom Tum | Từ 50% trở xuống | 13,04% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
| |
94 | Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 22,79% | 51,00% |
| X |
95 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 11,42% | 51,00% |
| X |
| UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
96 | Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn | Từ 50% trở xuống | 36,00% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Long An |
|
|
|
|
| |
97 | Công ty cổ phần Đô thị Thạnh Hóa | Từ 50% trở xuống | 47,29% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
98 | Công ty cổ phần điện tử điện lạnh và dịch vụ tổng hợp Nam Định | Từ 50% trở xuống | 33,33% | 0,00% |
| X |
99 | Công ty cổ phần môi trường Nam Định | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 13,22% | 51,00% | X |
|
| UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
100 | Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Nghệ An | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 29,80% | 51,00% |
| X |
101 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng cầu đường Nghệ An | Từ 50% trở xuống | 11,92% | 0,00% |
| X |
102 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông thủy bộ Nghệ An | Từ 50% trở xuống | 65,60% | 0,00% |
| X |
103 | Công ty cổ phần In Báo Nghệ An | Từ 50% trở xuống | 45,80% | 0,00% |
| X |
104 | Công ty cổ phần Công viên Cây xanh TP Vinh | Từ 50% trở xuống | 55,44% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
| |
105 | Công ty cổ phần Công trình đô thị Ninh Thuận | Từ 50% trở xuống | 90,76% | 0,00% | X |
|
| UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
106 | Công ty cổ phần Xử lý chất thải Phú Thọ | Từ 50% trở xuống | 94,60% | 0,00% | x |
|
| UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
107 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Phú Yên | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 36,29% | 55,00% |
| X |
UBND tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
| |
108 | Công ty cổ phần Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình | Từ 65% trở lên | 16,00% | 65,49% |
| X |
109 | Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn Quảng Bình | Từ 50% trở xuống | 14,00% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
110 | Công ty cổ phần Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quảng Nam | Từ 50% trở xuống | 20,00% | 0,00% | X |
|
111 | Công ty cổ phần Kỹ thuật xây dựng Quảng Nam | Từ 50% trở xuống | 30,00% | 0,00% | X |
|
112 | Công ty cổ phần Dịch vụ công ích đô thị Tam Kỳ | Từ 50% trở xuống | 30,00% | 0,00% |
| X |
113 | Công ty cổ phần Giống thủy sản Quảng Nam | Từ 50% trở xuống | 5,00% | 0,00% | X |
|
114 | Công ty cổ phần Giống nông lâm nghiệp Quảng Nam | Từ 50% trở xuống | 5,00% | 0,00% | X |
|
115 | Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư phát triển Quảng Nam | Từ 50% trở xuống | 5,00% | 0,00% | X |
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| |
116 | Công ty cổ phần Thanh niên Xung Phong | Từ 50% trở xuống | 52,77% | 0,00% |
| X |
117 | Công ty cổ phần Sơn Mỹ | Từ 50% trở xuống | 2,57% | 0,00% |
| X |
| UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
118 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hạ Long | Từ 50% trở xuống | 43,19% | 0,00% | X |
|
119 | Công ty cổ phần Quản lý đường thủy Quảng Ninh | Từ 50% trở xuống | 89,62% | 0,00% | X |
|
120 | Công ty cổ phần cầu phà Quảng Ninh | Từ 50% trở xuống | 87,28% | 0,00% | X |
|
UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
| |
121 | Công ty cổ phần Tổng công ty Thương mại Quảng Trị | Từ 50% trở xuống | 22,62% | 0,00% | X |
|
122 | Công ty cổ phần Càng Cửa Việt | Từ 50% trở xuống | 96,96% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
| |
123 | Công ty cổ phần Môi trường và Đô thị Sơn La | Từ 50% trở xuống | 62,64% | 36,00% | X |
|
124 | Công ty cổ phần Sách văn hoá tổng hợp Sơn La | Từ 50% trở xuống | 30,00% | 0,00% | X |
|
125 | Công ty cổ phần Điều tra quy hoạch và PTNT Sơn La | Từ 50% trở xuống | 40,10% | 0,00% | X |
|
UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
| |
126 | Công ty cổ phần Công trình Đô thị Tây Ninh | Từ 50% trở xuống | 40,00% | 0,00% | X |
|
UBND tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
| |
127 | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình | Trên 50% đến dưới 65% (*) | 10,00% | 64,06% |
| X |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
| |
128 | Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Thái Nguyên | Từ 50% trở xuống | 37,47% | 0,00% | X |
|
129 | Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông Thái Nguyên | Từ 50% trở xuống | 20,21% | 0,00% | X |
|
130 | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Sông Công | Từ 50% trở xuống | 36,00% | 0,00% | X |
|
131 | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Nguyên | Từ 50% trở xuống | 30,00% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Thanh Hoá |
|
|
|
|
| |
132 | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thanh Hoá | Từ 50% trở xuống | 52,47% | 0,00% |
| X |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
| |
133 | Công ty cổ phần Chế biến lâm sản Tuyên Quang | Từ 50% trở xuống | <p align="l Bài liên quanBài viết khác
|