Bên cạnh phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông, năm nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội còn xét tuyển theo hai phương thức khác, gồm:

Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực do đơn vị này tổ chức và xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội (thí sinh theo học tại các trường chuyên hoặc có thành tích trong các cuộc thi cấp tỉnh trở lên).

Thí sinh dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Ảnh: Huế Minh
Thí sinh dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Ảnh: Huế Minh

Năm 2025, Đại học Sư phạm Hà Nội có 5 ngành mới gồm Công nghệ sinh học, Vật lý học (vật lý bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

Điểm sàn được áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018.

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản lý giáo dục
Mã xét tuyển: 7140114

18

2

Giáo dục Mầm non
Mã xét tuyển: 7140201

19

3

Giáo dục Mầm non - Sư phạm tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140201K

19

4

Giáo dục Tiểu học
Mã xét tuyển: 7140202

20

5

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140202K

20

6

Giáo dục đặc biệt
Mã xét tuyển: 7140203

22

7

Giáo dục công dân
Mã xét tuyển: 7140204

20

8

Sư phạm chính trị
Mã xét tuyển: 7140205

20

9

Sư phạm thể chất
Mã xét tuyển: 7140206

19

10

Sư phạm Quốc phòng và An ninh
Mã xét tuyển: 7140208

19

11

Sư phạm Toán học
Mã xét tuyển: 7140209

21

12

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140209K

21

13

Sư phạm Tin học
Mã xét tuyển: 7140210

21

14

Sư phạm Vật lý
Mã xét tuyển: 7140211

21

15

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140211K

21

16

Sư phạm Hóa học
Mã xét tuyển: 7140212

20

17

Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)
Mã xét tuyển: 7140212K

20

18

Sư phạm Sinh học
Mã xét tuyển: 7140213

21

19

Sư phạm Ngữ văn
Mã xét tuyển: 7140217

21

20

Sư phạm Lịch sử
Mã xét tuyển: 7140218

22

21

Sư phạm Địa lý
Mã xét tuyển: 7140219

21

22

Sư phạm Âm nhạc
Mã xét tuyển: 7140221

19

23

Sư phạm Mỹ thuật
Mã xét tuyển: 7140222

19

24

Sư phạm Tiếng Anh
Mã xét tuyển: 7140231

20

25

Sư phạm Tiếng Pháp
Mã xét tuyển: 7140233

20

26

Sư phạm Công nghệ
Mã xét tuyển: 7140246

19

27

Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã xét tuyển: 7140247

20

28

Sư phạm Lịch sử - Địa lí
Mã xét tuyển: 7140249

20

Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7220101

19

2

Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201

19

3

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã xét tuyển: 7220204

19

4

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
Mã xét tuyển: 7229001

18

5

Lịch sử
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7229010

19

6

Văn học
Mã xét tuyển: 7229030

20

Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Chính trị học
Mã xét tuyển: 7310201

19

2

Xã hội học
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7310301

18

3

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Mã xét tuyển: 7310401

19

4

Tâm lý học giáo dục
Mã xét tuyển: 7310403

19

5

Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam
Mã xét tuyển: 7310630

20

Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Sinh học
Mã xét tuyển: 7420101

19

2

Công nghệ sinh học
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7420201

19

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Vật lý học
(Vật lý bán dẫn và kỹ thuật)
(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)
Mã xét tuyển: 7440102

18

2

Hóa học
Mã xét tuyển: 7440112

18.5

Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Toán học
Mã xét tuyển: 7460101

20

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công nghệ thông tin
Mã xét tuyển: 7480201

20

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công tác xã hội
Mã xét tuyển: 7760101

18

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Mã xét tuyển: 7760103

18

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo
Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã xét tuyển: 7810103

20

Tuấn Ngọc (t/h)