Bên cạnh phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông, năm nay, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội còn xét tuyển theo hai phương thức khác, gồm:
Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực do đơn vị này tổ chức và xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội (thí sinh theo học tại các trường chuyên hoặc có thành tích trong các cuộc thi cấp tỉnh trở lên).

Năm 2025, Đại học Sư phạm Hà Nội có 5 ngành mới gồm Công nghệ sinh học, Vật lý học (vật lý bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
Điểm sàn được áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018.
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Quản lý giáo dục | 18 |
2 | Giáo dục Mầm non | 19 |
3 | Giáo dục Mầm non - Sư phạm tiếng Anh | 19 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 20 |
5 | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm tiếng Anh | 20 |
6 | Giáo dục đặc biệt | 22 |
7 | Giáo dục công dân | 20 |
8 | Sư phạm chính trị | 20 |
9 | Sư phạm thể chất | 19 |
10 | Sư phạm Quốc phòng và An ninh | 19 |
11 | Sư phạm Toán học | 21 |
12 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 21 |
13 | Sư phạm Tin học | 21 |
14 | Sư phạm Vật lý | 21 |
15 | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 21 |
16 | Sư phạm Hóa học | 20 |
17 | Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 |
18 | Sư phạm Sinh học | 21 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 21 |
20 | Sư phạm Lịch sử | 22 |
21 | Sư phạm Địa lý | 21 |
22 | Sư phạm Âm nhạc | 19 |
23 | Sư phạm Mỹ thuật | 19 |
24 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 |
25 | Sư phạm Tiếng Pháp | 20 |
26 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
27 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 |
28 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 20 |
Lĩnh vực nhân văn
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam | 19 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
4 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 18 |
5 | Lịch sử | 19 |
6 | Văn học | 20 |
Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Chính trị học | 19 |
2 | Xã hội học | 18 |
3 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19 |
4 | Tâm lý học giáo dục | 19 |
5 | Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam | 20 |
Lĩnh vực khoa học sự sống
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Sinh học | 19 |
2 | Công nghệ sinh học | 19 |
Lĩnh vực khoa học tự nhiên
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Vật lý học | 18 |
2 | Hóa học | 18.5 |
Lĩnh vực Toán và thống kê
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Toán học | 20 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Công nghệ thông tin | 20 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Công tác xã hội | 18 |
2 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 18 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT | Ngành, chương trình đào tạo | Điểm sàn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Tuấn Ngọc (t/h)
























