VinFast Lux A2.0 có kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series nhưng mức giá lại được xếp chung phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
Tham khảo giá niêm yết xe VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 4/2021
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe tháng 4/2021 (VND) | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.269.000.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.419.000.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast Lux A2.0 cập nhật tháng 4/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Giá lăn bánh (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 881.695.000 | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 | 986.470.625 | |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 948.575.000 | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 | 1.061.041.825 | |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.074.450.000 | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 | 1.201.392.450 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
PV